CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIÊN VIÊN

Địa chỉ: 185 Đường Số 5, Phường Phước Bình, TP.Thủ Đức, TP.HCM, VN

Điện thoại: 0348580234 - 0763031275

Email: sales@vienvienco.com

Vật tư thử nghiệm

Giá: Liên hệ

Đặc điểm của vải đa sợi MFF49 JC Penney Testfabrics:
  1. Vải đa sợi MFF49 JC Penney Testfabrics được sử dụng trong thử nghiệm độ bền màu/ đánh giá nhuộm màu hoặc thử nghiệm J.C Penney.

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Đặc điểm của Thang Đo Chuyển Màu 9 Bước AATCC:

1. Thang Chuyển Màu 9 Bước AATCC được sử dụng để đánh giá trực quan độ chuyển màu hoặc độ ố màu. Thang có năm sắc thái (đỏ, vàng, lục, lam, tím và xám), tất cả đều được chọn lọc từ Sách Màu Munsell. Bao gồm một bản sao của AATCC EP8, Thang Chuyển Màu 9 Bước AATCC. Thay thế hàng năm.
2. Dùng để đánh giá độ ố màu trên vải đa sợi hoặc vải liền kề sau khi thử nghiệm độ bền màu với: Giặt, Chà xát (cọ xát), Mồ hôi, Nước, nước biển, nước có clo, v.v.

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của len xanh tiêu chuẩn AATCC:

  1. Vải len xanh chuẩn AATCC là tiêu chuẩn quốc tế dùng để đánh giá độ bền màu của vật liệu dệt dưới tác động của ánh sáng. Đây là dụng cụ không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm dệt may, viện nghiên cứu và doanh nghiệp sản xuất.


100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của bộ vải len xanh SDCE thử độ bền màu ánh sáng:
  1. Bộ vải len xanh SDCE thử độ bền màu ánh sáng là một loại vải cotton nhuộm azoic với đặc tính phai màu được chỉ định, thay đổi theo độ ẩm tương đối.

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của thước xám kiểm tra vải CTTC :
  1. Thước xám được sử dụng chủ yếu trong các ngành may mặc, dệt nhuộm. Được dùng để đo độ bền màu của vải sau khi sử dụng trên máy kiểm tra độ bền màu.

  2. Thước xám được chia làm hai loại: thay đổi màu và độ dây màu.

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Vải Đa Sợi DW James Heal:​
  1. Vải Đa Sợi DW James Heal dành cho nhiều thử nghiệm Độ bền màu, những loại vải này được sản xuất với thành phần cần thiết để tuân thủ các yêu cầu của ISO 105 F10, phù hợp với phương pháp thử nghiệm AATCC
  2. 702-500: Multifibre adjacent fabric DW – per roll (10m)
  3. 702-502: Multifibre adjacent fabric DW – per roll (50m)
  4. 702-503: Multifibre adjacent fabric DW – per roll (100m)
  5. 702-520: Multifibre adjacent fabric DW – per box (250 pieces) 10 x 4cm (gimped edges)
  6. 702-521: Multifibre adjacent fabric DW – per box (200 pieces) 10 x 5cm (gimped edges)

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Vải Bù Trọng James Heal:
  1. Vải Bù Trọng James Heal, còn được gọi là 'vải dằn' hoặc 'vải tải' được sử dụng để bù tải trong quá trình giặt, giặt khô, ổn định kích thước, sấy khô hoặc kiểm tra độ bền.
  2. 702-530: Polyester makeweights – per pack (1kg) – 300x300mm, 40g approx
  3. 702-532: 100% Polyester ballast (Type 3) – per pack (1kg) -210 x 210mm, piece mass 50g
  4. 702-536: 100% Cotton ballast (Type 1) – per pack (1kg) – 92 x 92 cm, piece mass 320g
  5. 702-535: 80/20% Wool/Cotton ballast suitable for EN ISO 3175 – 2:2010 – per pack (1kg)

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Vật Tư Mài Mòn Martindale James Heal:
  1. Vật tư được sử dụng trong thử nghiệm mài mòn với Martindale
  2. 701-202: Martindale Abrasive cloth SM25 - 5m/ pack 
  3. 701-200: Martindale Abrasive cloth SM25 - roll 25m
  4. 701-203: Martindale Abrasive cloth SM25 - roll 50m
  5. 701-207: Pre-cut Dics of Martindale Original Abrasive cloth SM25 140mm diameter - 100pcs/ pack
  6. 701-238: Abrasion Cloth, 165mm diameter - 100pcs/ pack
  7. 714-602: Non-woven felt pads, 140mm diameter - 20pcs/ pack
  8. 714-622: Non-woven felt pads, 165mm diameter - 20pcs/pack
  9. 714-612: Woven felt pads, 140mm diameter, - 20pcs/ pack

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Đĩa xốp cắt sẵn:
  1. Xốp mài mòn được dùng cho máy thử nghiệm độ mài mòn, được cắt sẵn với miếng tròn đường kính 38mm 
  2. Số lượng: 2000 chiếc

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Chất tẩy rửa tiêu chuẩn James Heal:
  1. Chất tẩy rửa tiêu chuẩn James Heal, được sử dụng cho cả thử nghiệm độ bền màu và độ co ngót. Tuân theo các quy định liên quan được quy định trong cả tiêu chuẩn của Mỹ, Châu Âu và Quốc tế.
  2. 706-657: Standard Soap – per tub (2kg)
  3. 706-652: ECE Formulation Non-Phosphate Reference Detergent (A) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
  4. 706-666: IEC Formulation Non-Phosphate Reference Detergent (A) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
  5. 706-735: TAED [Tetra-acetylethylene diamine] -92% activity – per pack (250g)
  6. 706-743: TAED [Tetra-acetylethylene diamine] -92% activity – per pack (500g)
  7. 706-672: IEC Formulation Non-Phosphate Reference Detergent (A*) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
  8. 706-650: ECE Formulation Phosphate Reference Detergent (B) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
  9. 706-654: IEC Formulation Phosphate Reference Detergent (B) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Vật tư thử nghiệm độ ố vàng James Heal:
  1. Vật tư thử nghiệm độ ố vàng James Heal, bộ thử nghiệm dự đoán hiện tượng ố vàng phenolic được thiết kế để đánh giá khả năng sợi, vải hoặc quần áo màu trắng hoặc màu nhạt bị 'ố vàng'. Điều này thường xảy ra ở các loại vải sáng màu, có thể do các yếu tố hóa học, môi trường và vải bị lão hóa.
  2. 706-820: Impregnated test papers 100 x75mm – per pack (150)
  3. 706-822: Impregnated test papers 100 x75mm – per pack (200)
  4. 706-720: Impregnated test papers 100 x75mm – per pack (50)
  5. 706-709: Control fabrics 100 x 30mm – per pack (25)
  6. 706-792: BHT – free polythene flim – 63 microns thick – per box (100 pieces: 400 x 200mm)
  7. 766-201: Grey scale for assessing staining ISO 105 A03

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Đặc điểm của thước xám James Heal:
  1. Thước xám James Heal được sử dụng để đánh giá sự thay đổi màu sắc và nhuộm màu trong quá trình kiểm tra độ bền màu. Cả hai thang đo đều được sử dụng để đánh giá trực quan nhằm cho phép bạn chỉ định xếp hạng từ 1 đến 5. 
  2. 766-200: Grey scale for assessing change in colour ISO 105 A02
  3. 766-201: Grey scale for assessing staining ISO 105 A03
  4. 766-205: Grey scale for assessing change in colour JIS (Japanese)
  5. 766-204: Grey scale for assessing staining JIS (Japanese)
  6. 766-512: Grey scale for color change AATCC
  7. 766-513: Grey scale for staining AATCC
  8. 766-510: Chromatic transference scale (9 step) AATCC

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Cotton JIS L0803:
  1. Cotton JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
  2. Quy cách: 100cm × 90cm
  3. Mã sản phẩm: 670101

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Wool JIS L0803:
  1. Wool JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
  2. Quy cách: 100cm × 70cm
  3. Mã sản phẩm: 670102

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Silk 2-1 JIS L0803:
  1. Silk 2-1 JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
  2. Quy cách: 100cm × 90cm
  3. Mã sản phẩm: 670103

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Silk 2-2 JIS L0803:
  1. Silk 2-2 JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
  2. Quy cách: 100cm × 70cm
  3. Mã sản phẩm: 670104

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Nylon JIS L0803:
  1. Nylon JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
  2. Quy cách: 100cm × 120cm
  3. Mã sản phẩm: 670108

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Polyester JIS L0803:
  1. Polyester JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
  2. Quy cách: 100cm × 120cm
  3. Mã sản phẩm: 670110

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của Multifiber JIS L0803:
  1. Multifiber JIS L0803 được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
  2. Quy cách: 50cm × 100cm
  3. Thành phần sợi: Cotton, nylon, acetate, wool, rayon, acrylic, silk, polyester
  4. Mã sản phẩm: 670112

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Đặc điểm của thước xám ISO:
  1. Thước xám ISO được hãng SDC - UK sản xuất, là thiết bị không thể thiếu trong ngành may mặc, dùng để kiểm tra sự thay đổi màu sắc của sản phẩm sau khi qua các tác động vật lý, cơ học và hóa học.
  2. Sự thay đổi màu sắc sản phẩm này được chia làm 2 loại riêng biệt là:
  • Độ phai màu (Color Change): sự thay đổi màu sắc trước và sau khi thử nghiệm
  • Độ dây màu (Color Stain): màu sắc dây lên các vật liệu không được nhuộm và tiếp xúc với sản phẩm thử nghiệm.

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Đặc điểm của vải bù trọng Polyester:
  1. Vải bù trọng 100% Polyester được sử dụng để đảm bảo rằng khối lượng giặt được sử dụng để kiểm tra quần áo có trọng lượng đủ lớn. Điều này mô phỏng chặt chẽ việc giặt quần áo trong máy giặt nội địa.
  2. 4105: Polyester Makeweight – 20x20cm 1 kg pack
  3. 4110: Polyester Makeweight – 30x30cm 1 kg pack
  4. 4116: Cotton Makeweight – 92x92cm 1.6 kg pack
  5. 4118: Cotton/Polyester Makeweight 50/50 92x92cm 1.3 kg pack
  6. 4120: Wool/Cotton Makeweight – 80/20 – 30x30cm 0.7 kg pack
  7. 4125: Polyester Makeweights – 40cm x 40cm 1 kg Pack

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Đặc điểm của chất tẩy SDC:
  1. Chất tẩy tiêu chuẩn SDC được dùng trong các thử nghiệp độ bền màu, độ ổn định về hình dáng vật thể.

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Đặc điểm của vải liền kề Polyester ISO 105-F04:
  • Vải liền kề Polyester ISO 105-F04 được sử dụng khi kiểm tra độ bền màu của vải khi giặt trong thử nghiệm tiếp xúc ướt, ISO 105 Nhóm C và Nhóm E. Nó có thể được mua theo mét, trong một gói 5 mét hoặc trong các miếng cắt 10cm x 4cm.
  • 1705: mét
  • 1720: Gói 5 mét
  • 1731: 10 x 4 cm (Gimped)

100% Chính hãng

Giá: Liên hệ

Ứng dụng của vải kỹ thuật chà xát ISO Cotton Lawn:
  1. Vải kỹ thuật chà xát ISO Cotton Lawn được sử dụng trong thử nghiệm độ bền chà xát khô và ướt của hàng dệt theo tiêu chuẩn ISO 105 X12 và thử nghiệm Độ bền khi tắm. Nó có thể được mua theo mét, trong gói 5 mét hoặc dưới dạng miếng cắt với các kích thước sau: 5 cm x 5 cm và 10 cm x 20 cm.
  2. Thương hiệu: SDCE.
  3. Xuất xứ: UK.
  4. Mã sản phẩm và quy cách đóng gói của vải kỹ thuật chà xát ISO Cotton Lawn:
  • 1305: mét.
  • 1320: Gói 5 mét.
  • 1323: Gói 500 miếng 5 x 5 cm (Gimped).
  • 1324: Gói 500 cái 5 x 5 cm (Thẳng).
  • 1351: Gói 50 cái 20 x 10 cm (Gimped).

100% Chính hãng

Page 1 of 3 1 2 3 >