Vật tư thử nghiệm
Ứng dụng của Vải Đa Sợi DW James Heal:
- Vải Đa Sợi DW James Heal dành cho nhiều thử nghiệm Độ bền màu, những loại vải này được sản xuất với thành phần cần thiết để tuân thủ các yêu cầu của ISO 105 F10, phù hợp với phương pháp thử nghiệm AATCC
- 702-500: Multifibre adjacent fabric DW – per roll (10m)
- 702-502: Multifibre adjacent fabric DW – per roll (50m)
- 702-503: Multifibre adjacent fabric DW – per roll (100m)
- 702-520: Multifibre adjacent fabric DW – per box (250 pieces) 10 x 4cm (gimped edges)
- 702-521: Multifibre adjacent fabric DW – per box (200 pieces) 10 x 5cm (gimped edges)
br>
Ứng dụng của Vải Bù Trọng James Heal:
- Vải Bù Trọng James Heal, còn được gọi là 'vải dằn' hoặc 'vải tải' được sử dụng để bù tải trong quá trình giặt, giặt khô, ổn định kích thước, sấy khô hoặc kiểm tra độ bền.
- 702-530: Polyester makeweights – per pack (1kg) – 300x300mm, 40g approx
- 702-532: 100% Polyester ballast (Type 3) – per pack (1kg) -210 x 210mm, piece mass 50g
- 702-536: 100% Cotton ballast (Type 1) – per pack (1kg) – 92 x 92 cm, piece mass 320g
- 702-535: 80/20% Wool/Cotton ballast suitable for EN ISO 3175 – 2:2010 – per pack (1kg)
br>
Ứng dụng của Vật Tư Mài Mòn Martindale James Heal:
- Vật tư được sử dụng trong thử nghiệm mài mòn với Martindale
- 701-202: Martindale Abrasive cloth SM25 - 5m/ pack
- 701-200: Martindale Abrasive cloth SM25 - roll 25m
- 701-203: Martindale Abrasive cloth SM25 - roll 50m
- 701-207: Pre-cut Dics of Martindale Original Abrasive cloth SM25 140mm diameter - 100pcs/ pack
- 701-238: Abrasion Cloth, 165mm diameter - 100pcs/ pack
- 714-602: Non-woven felt pads, 140mm diameter - 20pcs/ pack
- 714-622: Non-woven felt pads, 165mm diameter - 20pcs/pack
- 714-612: Woven felt pads, 140mm diameter, - 20pcs/ pack
br>
Ứng dụng của Đĩa xốp cắt sẵn:
- Xốp mài mòn được dùng cho máy thử nghiệm độ mài mòn, được cắt sẵn với miếng tròn đường kính 38mm
- Số lượng: 2000 chiếc
br>
Ứng dụng của Chất tẩy rửa tiêu chuẩn James Heal:
- Chất tẩy rửa tiêu chuẩn James Heal, được sử dụng cho cả thử nghiệm độ bền màu và độ co ngót. Tuân theo các quy định liên quan được quy định trong cả tiêu chuẩn của Mỹ, Châu Âu và Quốc tế.
- 706-657: Standard Soap – per tub (2kg)
- 706-652: ECE Formulation Non-Phosphate Reference Detergent (A) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
- 706-666: IEC Formulation Non-Phosphate Reference Detergent (A) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
- 706-735: TAED [Tetra-acetylethylene diamine] -92% activity – per pack (250g)
- 706-743: TAED [Tetra-acetylethylene diamine] -92% activity – per pack (500g)
- 706-672: IEC Formulation Non-Phosphate Reference Detergent (A*) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
- 706-650: ECE Formulation Phosphate Reference Detergent (B) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
- 706-654: IEC Formulation Phosphate Reference Detergent (B) [Without Optical Brightener] – per tub (2kg)
br>
Ứng dụng của Vật tư thử nghiệm độ ố vàng James Heal:
- Vật tư thử nghiệm độ ố vàng James Heal, bộ thử nghiệm dự đoán hiện tượng ố vàng phenolic được thiết kế để đánh giá khả năng sợi, vải hoặc quần áo màu trắng hoặc màu nhạt bị 'ố vàng'. Điều này thường xảy ra ở các loại vải sáng màu, có thể do các yếu tố hóa học, môi trường và vải bị lão hóa.
- 706-820: Impregnated test papers 100 x75mm – per pack (150)
- 706-822: Impregnated test papers 100 x75mm – per pack (200)
- 706-720: Impregnated test papers 100 x75mm – per pack (50)
- 706-709: Control fabrics 100 x 30mm – per pack (25)
- 706-792: BHT – free polythene flim – 63 microns thick – per box (100 pieces: 400 x 200mm)
- 766-201: Grey scale for assessing staining ISO 105 A03
br>
Đặc điểm của thước xám James Heal:
- Thước xám James Heal được sử dụng để đánh giá sự thay đổi màu sắc và nhuộm màu trong quá trình kiểm tra độ bền màu. Cả hai thang đo đều được sử dụng để đánh giá trực quan nhằm cho phép bạn chỉ định xếp hạng từ 1 đến 5.
- 766-200: Grey scale for assessing change in colour ISO 105 A02
- 766-201: Grey scale for assessing staining ISO 105 A03
- 766-205: Grey scale for assessing change in colour JIS (Japanese)
- 766-204: Grey scale for assessing staining JIS (Japanese)
- 766-512: Grey scale for color change AATCC
- 766-513: Grey scale for staining AATCC
- 766-510: Chromatic transference scale (9 step) AATCC
br>
Ứng dụng của Cotton JIS L0803:
- Cotton JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
- Quy cách: 100cm × 90cm
- Mã sản phẩm: 670101
br>
Ứng dụng của Wool JIS L0803:
- Wool JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
- Quy cách: 100cm × 70cm
- Mã sản phẩm: 670102
br>
Ứng dụng của Silk 2-1 JIS L0803:
- Silk 2-1 JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
- Quy cách: 100cm × 90cm
- Mã sản phẩm: 670103
br>
Ứng dụng của Silk 2-2 JIS L0803:
- Silk 2-2 JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
- Quy cách: 100cm × 70cm
- Mã sản phẩm: 670104
br>
Ứng dụng của Nylon JIS L0803:
- Nylon JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
- Quy cách: 100cm × 120cm
- Mã sản phẩm: 670108
br>
Ứng dụng của Polyester JIS L0803:
- Polyester JIS L0803 là loại vải trắng đơn sợi tiêu chuẩn được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
- Quy cách: 100cm × 120cm
- Mã sản phẩm: 670110
br>
Ứng dụng của Multifiber JIS L0803:
- Multifiber JIS L0803 được sử dụng cho thử nghiệm độ bền màu theo tiêu chuẩn JIS
- Quy cách: 50cm × 100cm
- Thành phần sợi: Cotton, nylon, acetate, wool, rayon, acrylic, silk, polyester
- Mã sản phẩm: 670112
br>
Đặc điểm của thước xám ISO:
- Thước xám ISO được hãng SDC - UK sản xuất, là thiết bị không thể thiếu trong ngành may mặc, dùng để kiểm tra sự thay đổi màu sắc của sản phẩm sau khi qua các tác động vật lý, cơ học và hóa học.
- Sự thay đổi màu sắc sản phẩm này được chia làm 2 loại riêng biệt là:
- Độ phai màu (Color Change): sự thay đổi màu sắc trước và sau khi thử nghiệm
- Độ dây màu (Color Stain): màu sắc dây lên các vật liệu không được nhuộm và tiếp xúc với sản phẩm thử nghiệm.
br>
Đặc điểm của vải bù trọng Polyester:
- Vải bù trọng 100% Polyester được sử dụng để đảm bảo rằng khối lượng giặt được sử dụng để kiểm tra quần áo có trọng lượng đủ lớn. Điều này mô phỏng chặt chẽ việc giặt quần áo trong máy giặt nội địa.
- 4105: Polyester Makeweight – 20x20cm 1 kg pack
- 4110: Polyester Makeweight – 30x30cm 1 kg pack
- 4116: Cotton Makeweight – 92x92cm 1.6 kg pack
- 4118: Cotton/Polyester Makeweight 50/50 92x92cm 1.3 kg pack
- 4120: Wool/Cotton Makeweight – 80/20 – 30x30cm 0.7 kg pack
- 4125: Polyester Makeweights – 40cm x 40cm 1 kg Pack
br>
Đặc điểm của chất tẩy SDC:
br>
Đặc điểm của vải liền kề Polyester ISO 105-F04:
- Vải liền kề Polyester ISO 105-F04 được sử dụng khi kiểm tra độ bền màu của vải khi giặt trong thử nghiệm tiếp xúc ướt, ISO 105 Nhóm C và Nhóm E. Nó có thể được mua theo mét, trong một gói 5 mét hoặc trong các miếng cắt 10cm x 4cm.
- 1705: mét
- 1720: Gói 5 mét
- 1731: 10 x 4 cm (Gimped)
br>
Ứng dụng của vải kỹ thuật chà xát ISO Cotton Lawn:
- Vải kỹ thuật chà xát ISO Cotton Lawn được sử dụng trong thử nghiệm độ bền chà xát khô và ướt của hàng dệt theo tiêu chuẩn ISO 105 X12 và thử nghiệm Độ bền khi tắm. Nó có thể được mua theo mét, trong gói 5 mét hoặc dưới dạng miếng cắt với các kích thước sau: 5 cm x 5 cm và 10 cm x 20 cm.
- Thương hiệu: SDCE.
- Xuất xứ: UK.
- Mã sản phẩm và quy cách đóng gói của vải kỹ thuật chà xát ISO Cotton Lawn:
- 1305: mét.
- 1320: Gói 5 mét.
- 1323: Gói 500 miếng 5 x 5 cm (Gimped).
- 1324: Gói 500 cái 5 x 5 cm (Thẳng).
- 1351: Gói 50 cái 20 x 10 cm (Gimped).
br>
Đặc điểm của vải đa sợi Multifibre SLW:
- Được phát triển bởi SDC Enterprises vào năm 2014, Vải đa sợi Multifibre SLW có 5 thành phần sợi phổ biến với SDC DW, nhưng bao gồm việc bổ sung Cellulose tái tạo (RC) và Tơ. Thành phần xenlulô tái sinh cung cấp mức nhuộm màu tối ưu để dự đoán chính xác hiệu suất nhuộm màu của các loại xenlulô tái sinh chính (Lyocell, Modal và Viscose) và hỗn hợp của chúng, được sử dụng trong quần áo nói chung. Trong khi thành phần lụa cho phép đánh giá khả năng nhuộm màu trên quần áo và đồ lót bằng lụa, cũng như các hỗn hợp có chứa lụa.
- Vải đa sợi Multifibre SLW được sản xuất với cấu trúc dệt hẹp và chứa các thành phần sau, Tơ, Cellulose tái sinh, Bông, Ni lông, Polyester, Acetate và Len. Multifibre SLW trải qua một quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt được thực hiện bởi các phòng thí nghiệm độc lập được UKAS công nhận. Quá trình thử nghiệm bao gồm các sợi riêng lẻ trước khi chế tạo và các thử nghiệm tiếp theo đối với thành phẩm. Multifibre phải vượt qua các thử nghiệm này trước khi mỗi lô mới được coi là phù hợp để bán.
- Ưu điểm chính của Vải đa sợi Multifibre SLW:
- Xây dựng ruy băng cho nền kinh tế, dễ xử lý và ổn định khi sử dụng.
- Nhận dạng dệt tích hợp để cho phép nhận dạng dễ dàng.
- Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
- Xác thực sản phẩm và đảm bảo chất lượng, được phân phối qua chuỗi bảo mật SDCE.
br>
Ứng dụng của chỉ khâu tiêu chuẩn của SDC:
- Chỉ khâu tiêu chuẩn của SDC phù hợp để sử dụng trong việc chuẩn bị các mẫu thử nghiệm.
- Thương hiệu: SDC.
- Xuất xứ: UK.
- Mã sản phẩm và quy cách đóng gói:
- 4180: Polyester Core Spun 45 +/-5 Tex 5000m cone.
- 4181: Polyester/Cotton Core Spun 60Tex 5000m cone.
- 4182: Polyester Core Spun 74 +/-5 Tex 5000m cone.
br>
Ứng dụng của ống thử nghiệm độ vón cục ICI Pilling:
- Ống polyurethane theo quy định trong BS EN ISO 12945.
- Ống thử nghiệm độ vón cục ICI Pilling được sử dụng trong thử nghiệm mài mòn.
- Thương hiệu: SDCE.
- Xuất xứ: UK.
- Mã sản phẩm:
br>
Đặc điểm của vải đa sợi MTV:
- Vải đa sợi LyoWTM sử dụng kiểm tra độ bền màu khi giặt, độ bền màu với mồ hôi, nước và nước biển.
- Ban đầu được phát triển cùng với nhà bán lẻ hàng đầu M&S, Multifibre LyoWTM là một loại vải thử nghiệm bao gồm sáu thành phần sợi khác nhau: Cellulose tái sinh, Cotton, Nylon, Polyester, Acrylic và Len. Multifibre LyoWTM trước đây chỉ dành riêng cho M&S, nhưng hiện đã có sẵn cho các nhà bán lẻ và chuyên gia thử nghiệm trên toàn thế giới cần thành phần Cellulose tái sinh cho quy trình thử nghiệm của họ.
- Vải đa sợi LyoWTM trải qua một quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt được thực hiện bởi các phòng thí nghiệm độc lập được UKSA công nhận. Quá trình thử nghiệm bao gồm các sợi riêng lẻ trước khi chế tạo và các thử nghiệm tiếp theo đối với thành phẩm. Mỗi lô chỉ được tung ra thị trường sau khi đáp ứng từng bài kiểm tra sự phù hợp này.
- Ưu điểm chính của Vải đa sợi LyoWTM:
- Xây dựng ruy băng cho nền kinh tế, dễ xử lý và ổn định khi sử dụng.
- Nhận dạng dệt tích hợp để cho phép nhận dạng dễ dàng.
- Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
- Xác thực sản phẩm và đảm bảo chất lượng, được phân phối qua chuỗi bảo mật SDC.
br>
Đặc điểm của vải đa sợi SDCE Multifibre DW:
- Được phát triển bởi Society of Dyers & Colourists vào năm 1986 SDC Multifibre DW là một loại vải thử nghiệm bao gồm sáu thành phần sợi khác nhau. Vải đa sợi SDC Multifibre DW có thể được sử dụng làm vải liền kề trong nhiều thử nghiệm độ bền màu Sê-ri ISO 105 C và Sê-ri E và đáp ứng thông số kỹ thuật kiểm tra độ bền màu của chuỗi cửa hàng.
- Vải đa sợi SDCE Multifibre DW được sản xuất với cấu trúc dệt hẹp và chứa các thành phần sau, Acetate, Cotton, Nylon, Polyester, Acrylic và Wool. Multifibre DW trải qua một quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt được thực hiện bởi các phòng thí nghiệm độc lập được UKAS công nhận. Quá trình thử nghiệm bao gồm các sợi riêng lẻ trước khi chế tạo và các thử nghiệm tiếp theo đối với thành phẩm. Multifibre phải vượt qua các thử nghiệm này trước khi mỗi lô mới được coi là phù hợp để bán.
- Ưu điểm chính của SDC Multifibre DW:
- Xây dựng ruy băng cho nền kinh tế, dễ xử lý và ổn định khi sử dụng.
- Nhận dạng dệt tích hợp để cho phép nhận dạng dễ dàng.
- Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
- Xác thực sản phẩm và đảm bảo chất lượng, được phân phối qua chuỗi bảo mật SDC.
br>